STT |
Nội dung hoạt động
|
Giờ NCKH
hiện hành
|
1
|
Định mức giờ nghĩa vụ cho việc thực hiện NCKH đề tài các cấp
|
|
|
Chủ nhiệm 1 đề tài NCKH cấp cơ sở Tiếng Việt Trọng điểm/thường
|
600
|
|
Thư ký đề tài cơ sở Trọng điểm/thường
|
100
|
|
Thành viên tham gia đề tài NCKH cơ sở Tiếng Việt trọng điểm/thường
|
100
|
|
Chủ nhiệm 1 đề tài NCKH cấp cơ sở Tiếng Anh
|
800
|
|
Thành viên 1 đề tài NCKH cơ sở Tiếng Anh
|
120
|
|
Chủ nhiệm 1 đề tài cấp bộ/tỉnh thành phố hoặc tương đương
|
1.200
|
|
Thư ký 1 đề tài cấp bộ/tỉnh thành phố hoặc tương đương
|
600
|
|
Tham gia 1 đề tài cấp bộ/tỉnh thành phố hoặc tương đương
|
300
|
|
Chủ nhiệm 1 đề tài cấp Nhà nước/Nghị định thư
|
2000
|
|
Thư ký 1 đề tài cấp Nhà nước/Nghị định thư
|
1000
|
|
Tham gia 1 đề tài cấp Nhà nước
|
400
|
|
Chủ nhiệm 1 đề tài/dự án tư vấn (có hợp đồng qua trường)
|
600
|
|
Tham gia đề tài / dự án tư vấn (có hợp đồng qua trường)
|
100
|
2
|
Định mức giờ NCKH cho các hoạt động công bố công trình NCKH
(thời điểm tính giờ là khi công trình được công bố)
|
|
|
Công bố 1 bài báo đăng trên tạp chí nằm trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư (nhóm 1 điểm)
|
600
|
|
Công bố 1 bài báo đăng trên tạp chí nằm trong danh mục của Hội đồng chức danh giáo sư (nhóm dưới 1 điểm)
|
400
|
|
Công bố 1 bài báo đăng trên tạp chí khoa học ngoài danh mục của hội đồng
|
250
|
|
1 bài trình bày/ đăng trong kỷ yếu hội thảo quốc gia (có giấy phép xuất bản)
|
350
|
|
- 1 bài trình bày tại Hội thảo khoa học quốc tế (không có kỷ yếu khoa học và phải có minh chứng)
- 1 bài đăng trong kỷ yếu hội thảo (không có giấy phép xuất bản)
- 1 bài trình bày, bài viết khoa học theo đơn đặt hàng của Trường hoặc của cơ quan trung ương có giấy mời)
|
300
|
|
Bài trình bày tại buổi sinh hoạt khoa học bộ môn/ trình bày tại hội thảo quốc gia không có kỷ yếu
|
80
|
|
1 bài trình bày/ đăng trong hội thảo quốc tế có (xuất bản kỷ yếu)
|
600
|
|
Công bố 1 bài báo quốc tế trong ISI hoặc Scopus
|
1.500
|
|
Công bố 1 bài báo quốc tế trên tạp chí ngoài ISI hoặc Scopus
|
750
|
|
Chủ biên 01 sách tham khảo
|
350
|
|
Thành viên tham gia viết 01 sách tham khảo
|
150
|
|
Chủ biên 01 sách chuyên khảo
|
600
|
|
Thành viên tham gia viết 01 sách chuyên khảo
|
200
|
3
|
Định mức giờ NCKH cho hoạt động hướng dẫn sinh viên NCKH(chỉ tính ở định mức cao nhất)
|
|
|
Hướng dẫn 1 đề tài sinh viên NCKH, vận động viên cấp trường
|
80
|
|
Hướng dẫn 1 đề tài sinh viên NCKH được giải cấp khoa/ viện
|
100
|
|
Hướng dẫn 1 đề tài sinh viên NCKH được giải cấp trường, vận động viên đạt giải cấp trường
|
200
|
|
Hướng dẫn 1 đề tài sinh viên NCKH được giải cấp bộ, vận động viên đạt giải cấp bộ và các giải thưởng tương đương
|
500
|
|
Đạt giải NCKH, huy chương và tương đương từ cấp Bộ, thành phố trở lên
|
500
|
4
|
Định mức giờ NCKH cho hoạt động viết đề xuất nghiên cứu
|
|
|
Viết 01 đề xuất đề tài cơ sở được đưa vào danh mục tuyển chọn của trường
|
25
|
|
Viết 01 đề xuất đề tài cấp Bộ , tương đương cấp Bộ được đưa vào danh mục tuyển chọn
|
50
|
|
Viết 01 đề xuất đề tài cấp Nhà nước, tương đương cấp Nhà nước
|
100
|
|
Viết 01 thuyết minh đề tài cấp cơ sở
|
50
|
|
Viết 01 thuyết minh đề tài cấp Bộ, tương đương cấp Bộ
|
100
|
|
Viết 01 thuyết minh đề tài cấp Nhà nước, tương đương cấp Nhà nước
|
200
|
5
|
Các hoạt động NCKH phục vụ đào tạo
|
|
|
Thành viên tham gia viết đề án chương trình đào tạo chuyên ngành (Được HĐ KH&ĐT trường thông qua)
|
200
|
|
Chủ biên Giáo trình xuất bản lần đầu
|
1000
|
|
Thành viên tham gia viết Giáo trình xuất bản lần đầu
|
300
|
|
Chủ biên Giáo trình tái bản
|
200
|
|
Thành viên viết Giáo trình tái bản
|
100
|
|
Chủ biên viết tài liệu hướng dẫn học tập cho sinh viên đã được HĐ khoa xác nhận thông qua
|
150
|
|
Thành viên tham gia viết tài liệu hướng dẫn học tập cho sinh viên đã được HĐ khoa xác nhận thông qua
|
80
|
6
|
Quản lý Chương trình đề tài cấp Nhà nước
|
|
|
Chủ nhiệm chương trình
|
500/năm
|
|
Thư ký và thành viên Ban chủ nhiệm
|
300/năm
|