|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc
chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp
loại)
|
Cấp quản lý (cấp nhà nước/ bộ/
cơ sở/ khác)
|
1. Cơ chế Chính sách phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam đến 2015 (phó chủ nhiệm kiêm thư ký khoa học)
|
Cấp NN KX.01.05/06- 10
(2007-2010)
|
Nghiệm thu 20/3/2010, loại XS
|
Cấp NN
|
2. Phát triển bền vững ở VN trong điều kiện toàn cầu hóa hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu (chủ nhiệm)
|
Cấp NN KX04.11/2011-2015 (2012-2015)
|
Nghiệm thu 9/2015, loại XS
|
Cấp NN
|
3 Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa thực hiện tién bộ và công bằng xã hội (chủ nhiệm)
|
Cấp NN KX04.17/2016-2020
|
Nghiệm thu thang 9/2019 loại Xuất sắc
|
Cấp NN
|
4. Phương hướng và những giải pháp chủ yếu bảo đảm cân đối vốn đầu tư cho phát triển kinh tế ở Việt Nam thời kỳ 2001- 2010 (chủ nhiệm)
|
Cấp bộ B99-38-03
(1999 – 2000)
|
Nghiệm thu: 9/6/2000.
Loại XS
|
Cấp Bộ
|
5. Các vấn đề về quản lý nhà nước trong phối hợp phát triển kinh tế theo ngành và theo vùng lãnh thổ trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN. (chủ nhiệm)
|
Đề tài nhánh cấp NN KX 01.09.13
(2002)
|
Nghiệm thu: 20/5/2002.
Loại XS
|
Đề tài nhánh cấp NN
|
6. Các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao vai trò của doanh nghiệp nhà nước trong quá trình phát triển kinh tế Việt Nam đến 2010 (chủ nhiệm)
|
Cấp Bộ B2002-38-31 (2002-2003)
|
Nghiệm thu: 10/10/2003. Loại XS
|
Cấp Bộ
|
7. Chính sách phát triển các
|
Đề tài nhánh 5 cấp NN
KX04-19/06-10
|
Nghiệm thu:
|
Đề tài nhánh cấp NN
|