TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY (Dự kiến)
NĂM 2019
TT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
1
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
120
|
A00,A01,D01,D07
|
25,75
|
25,44
|
27,00
|
24,35
|
2
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
120
|
A00,A01,D01,D07
|
25,00
|
24,81
|
26,75
|
24,25
|
3
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
23,85
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
360
|
A00,A01,D01,D07
|
26,00
|
25,50
|
27,00
|
23,60
|
5
|
Marketing
|
7340115
|
250
|
A00,A01,D01,D07
|
24,75
|
24,09
|
26,50
|
23,60
|
6
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
23,25
|
7
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
230
|
A00,A01,D01,D07
|
24,25
|
23,76
|
26,00
|
23,15
|
8
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
24,00
|
23,34
|
26,00
|
23,15
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
280
|
A00,A01,D01,D07
|
25,00
|
24,06
|
26,25
|
23,00
|
10
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
400
|
A00,A01,D01,D07
|
25,25
|
24,03
|
26,00
|
22,85
|
11
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
120
|
A00,A01,D01,D07
|
24,25
|
23,31
|
25,75
|
22,85
|
12
|
Kinh tế
|
7310101
|
200
|
A00,A01,D01,D07
|
24,25
|
23,46
|
25,50
|
22,75
|
13
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
120
|
A00,A01,D01,D07
|
23,75
|
23,10
|
25,25
|
22,75
|
14
|
Luật
|
7380101
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
24,00
|
22,92
|
25,00
|
-
|
15
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
120
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
22,35
|
16
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
210
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
22,30
|
17
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
130
|
A00,A01,D01,D07
|
22,75
|
22,35
|
24,25
|
22,00
|
18
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
120
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
21,75
|
19
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
130
|
A00,A01,D01,D07
|
23,50
|
21,45
|
24,00
|
21,65
|
20
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
23,25
|
22,95
|
24,50
|
21,50
|
21
|
Bất động sản
|
7340116
|
130
|
A00,A01,D01,D07
|
23,00
|
22,05
|
24,25
|
21,50
|
22
|
Toán kinh tế
|
7310108
|
70
|
A00,A01,D01,D07
|
23,25
|
20,64
|
23,25
|
21,45
|
23
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
150
|
A00,A01,D01,D07
|
23,25
|
21,75
|
24,00
|
21,35
|
24
|
Khoa học quản lý
|
7340401
|
120
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
21,25
|
25
|
Quản lý công
|
7340403
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
20,75
|
26
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
70
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
20,50
|
27
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
20,50
|
28
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
180
|
A00,A01,D01,B00
|
-
|
23,01
|
25,75
|
22,85
|
29
|
Quản lý dự án
|
7340409
|
60
|
A00,A01,D01,B00
|
-
|
-
|
-
|
22,00
|
30
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
80
|
A00,A01,D01,B00
|
23,00
|
21,51
|
23,75
|
20,75
|
31
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
110
|
A00,A01,D01,B00
|
23,75
|
21,00
|
24,25
|
20,75
|
32
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
60
|
A01,D01,C03,C04
|
-
|
-
|
-
|
24,00
|
33
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201
|
140
|
A01,D01,D09,D10
|
32,25
|
28,76
|
34,42
|
30,75
|
34
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)
|
POHE
|
300
|
A01,D01,D07,D09
|
29,75
|
26,16
|
31,00
|
28,75
|
|
Các chương trình học bằng tiếng Anh
|
|
|
|
|
35
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
EBBA
|
160
|
A00,A01,D01,D07
|
23,75
|
23,07
|
25,25
|
22,10
|
36
|
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
|
EPMP
|
80
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
20,55
|
23,25
|
21,00
|
37
|
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)
|
EP01
|
100
|
A01,D01,D07,D09
|
-
|
-
|
-
|
28,00
|
38
|
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
|
EP02
|
60
|
A00,A01,D01,D07
|
-
|
-
|
-
|
21,50
|
39
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
|
EP04
|
50
|
A00,A01,D01,D07
|
Đã tuyển sinh từ năm 2017
ngành Kế toán
|
40
|
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
|
EP07
|
50
|
A01,D01,D07,D10
|
Đã tuyển sinh từ năm 2018
ngành QTKD
|
41
|
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
|
EP03
|
50
|
A00,A01,D01,D07
|
Chương trình mới
ngành Toán kinh tế
|
42
|
Kinh doanh số (E-BDB)
|
EP05
|
50
|
A00,A01,D01,D07
|
Chương trình mới ngành QTKD
|
43
|
Phân tích kinh doanh (BA)
|
EP06
|
50
|
A00,A01,D01,D07
|
Chương trình mới ngành QTKD
|
44
|
Quản trị chất lượng và Đổi mới
(E-MQI)
|
EP08
|
50
|
A01,D01,D07,D10
|
Chương trình mới ngành QTKD
|
45
|
Công nghệ tài chính (BFT)
|
EP09
|
50
|
A00,A01,D07,B00
|
Chương trình mới ngành
Tài chính Ngân hàng
|
46
|
Đầu tư tài chính
(BFI - tiếng Anh hệ số 2)
|
EP10
|
50
|
A01,D01,D07,D10
|
Chương trình mới ngành
Tài chính Ngân hàng
|
47
|
Quản trị khách sạn quốc tế
(IHME - tiếng Anh hệ số 2)
|
EP11
|
50
|
A01,D01,D09,D10
|
Chương trình mới ngành QTKS
|
TỔNG CHỈ TIÊU
|
5650
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).
NGÀY HỘI TƯ VẤN TUYỂN SINH – HƯỚNG NGHIỆP
- Đợt 1:8h00 thứ bảy ngày 16/3/2019 tại Trường ĐH Kinh tế Quốc dân;
- Đợt 2: dự kiến vào tháng 7/2019 tại Trường ĐH Kinh tế Quốc dân.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
- Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
- Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) nộp hồ sơ tại trường từ 02/5/2019 đến 15/7/2019, gồm 02 đối tượng sau:
1) Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV) và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của 03 môn bất kỳ (có môn Toán) đạt từ 18 điểm trở lên (gồm điểm ưu tiên).
2) Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 6.5trở lên hoặc TOEFL ITP 550 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (gồm điểm ưu tiên).
* Trường sẽ tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học các lớp:
- 10 lớp Chất lượng cao (50 chỉ tiêu/01lớp): Kiểm toán, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, QTKD quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư.
- 05 lớp Tiên tiến học bằng tiếng Anh: Kế toán (110 chỉ tiêu/02 lớp), Tài chính (110 chỉ tiêu/02 lớp) và Kinh doanh quốc tế (55 chỉ tiêu/01 lớp).
* Các Chương trình liên kết quốc tế do ĐH nước ngoài cấp bằng (học bằng tiếng Anh, tuyển sinh riêng):
- Cử nhân quốc tế IBD@NEU: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị sự kiện, Ngân hàng - Tài chính với ĐH Sunderland & ĐH West of England, Anh quốc; www.isme.neu.edu.vn;
- Cử nhân Kế toán Tài chính (BIFA) với ĐH Cardiff Metropolitan, Anh quốc; www.saa.neu.edu.vn;
- Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết 2+2 với ĐH Dongseo, Hàn Quốc; www.khoaquantrikinhdoanh.neu.edu.vn;
- Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết 2+2 với ĐH California San Bernardino, Hoa Kỳ; Facebook.com/ABD2plus2;
- Liên thông Cử nhân-Thạc sĩ Định phí Bảo hiểm và QT rủi ro (Actuary) với ĐH Lyon 1, Pháp; www.mfe.neu.edu.vn;
- Cử nhân Công nghệ Tài chính (Fintech) liên kết 2+2 với ĐH Á Châu, Đài Loan; fintech.neu.edu.vn;
- Cử nhân Kinh tế học và Tài chính liên kết 1+2 với ĐH Lincoln – Anh quốc; https://economics.neu.edu.vn/
Website: daotao.neu.edu.vn; Facebook: fb.com/tvtsneu; Hotline: 088.812.8558